Từ điển Thiều Chửu
覆 - phúc/phú
① Lật lại, kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường 反覆無常. ||② Nghiêng đổ. Như tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám 前車之覆後車之鑒 cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi. ||③ Thua. Như toàn quân phúc một 全軍覆沒 cả cánh quân thua chết hết. ||④ Xét kĩ. Như phúc thí 覆試 xét thi lại cho tường, phúc tra 覆查 tra xét lại cho kĩ. ||⑤ Lại. Như phúc tín 覆信 viết thư trả lời lại. Cũng như chữ phúc 復. ||⑥ Một âm là phú. Che trùm, ấp. Như thiên phú địa tải 天覆地載 trời che đất chở, điểu phú dực chi 鳥覆翼之 chim xoã cánh ấp. ||⑦ Phục binh.

Từ điển Trần Văn Chánh
覆 - phúc
① (văn) Che, phủ: 天覆地載 Trời che đất chở; ② Đổ, lật, ụp: 覆舟 Thuyền bị lật; 前車之覆,後車之監 Xe trước đổ, xe sau lấy đó làm răn. (Ngb) Lật lọng, tráo trở: 反覆無常 tráo trở vô thường; ③ Như 復 [fù] (bộ 彳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
覆 - phú
Che. Trùm ở trên — Núp vào một chỗ để đánh bất ngờ — Một âm là phúc. Xem phúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
覆 - phúc
Đầy lại. Ngược lại. Td: Phản phúc ( tráo trở lật lọng ) — Xem xét kĩ càng — Trả lời — Phúc thuỷ nan thu. » Thương ôi nước đổ bốc đầy được đâu «. ( Bích Câu ). Nghiêng đổ. Lật úp — Một âm là Phú. Xem Phú.


傾覆 - khuynh phúc || 反覆 - phản phúc || 翻覆 - phiên phúc || 覆載 - phú tái || 覆音 - phúc âm || 覆答 - phúc đáp || 覆核 - phúc hạch || 覆囘 - phúc hồi || 覆考 - phúc khảo || 覆命 - phúc mệnh || 覆審 - phúc thẩm ||